CÁC ỨNG DỤNG: |
- Chống cháy lan các lỗ mở xuyên tường / sàn vừa và lớn. |
- Chống cháy lan các lỗ mở xuyên tường / sàn có hệ thống gồm nhiều vật liệu phi kim loại sẽ kết hợp với các sản phẩm khác như: (FiP, FFC, vòng quấn trương nở, Firestop Collar) |
- Ống kim loại - Thép và ống sắt đúc |
- Khay - máng cáp, bó cáp |
- Hệ thống bảng điều khiển |
ƯU ĐIỂM: |
- Gốc nước |
- VOC thấp |
- Chịu tải lớn |
- Cách âm tốt |
- Chống cháy đến 4 giờ |
Vữa chống cháy thường được sử dụng rộng rãi tại các công trình khác nhau như nhà khung thép, công trình lớn, tòa cao ốc… Vữa chóng cháy ưu tiên sử dụng nơi thường xuyên hoặc có nguy cơ xảy ra hỏa hoạn. Hoặc có thể ứng dụng trong ngành dầu khí, đóng tàu, các ngành công nghiệp khác. Điều đặc biệt vữa chóng cháy có giá thành tương đối.
– Khả năng chóng cháy và cách âm cực tốt. Kết hợp với tấm xi măng cemboard trong xây dựng sẽ tạo nên cho công trình sự hài hòa, và hoàn hảo nhất.
– Ngoài ra vữa góp phần cho công trình chịu lực cao. Nên trong khi chờ khô không cần sử dụng cotpha.
– Vữa không chứa chất độc hại
– Độ bám dính của sản phẩm trên các vật liệu thi công cực tốt
– Ngăn cháy từ 2-4 giờ đồng hồ
– Dễ thi công bằng bơm bê tông hoặc thủ công tay.
– Không chứa các thành phần asbesto, phenol, halogen.
CÁC CHỨNG NHẬN:
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Quy cách sản phẩm | Mã hiệu sản phhẩm | Khối lượng [KG] | Số lượng |
FFSC/20kg | 533247 | 20 | 1 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Thành phần hóa cơ bản | Thạch cao |
Màu sắc | Trắng ngà |
Khối lượng | 20 kg |
Tỉ trọng khô | 950 kg/m3 |
Tỉ trọng ẩm | 1850 kg/m3 |
Thời gian thi công | 20 phút |
Nhiệt độ bảo quản | +5°C đến +40°C |
Sức kháng nhiệt | -5°C đến +100°C |
Cường độ chịu nén | 17 N/mm2 |
Cách âm | 50 dB |
Phản ứng nhiệt (EN13501-1) | Class F |
Hạn sử dụng | 12 Tháng |
Tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu | ETA 14-0387 |
CE Mark | 1121–CPR–JA5049 |
Sức căng | 30/mm2 |
Sức chịu tải | Nhịp 1000mm – 10.29kN/m2 |
Sức chịu tải | Nhịp 1200mm – 8.57kN/m2 |
Sức chịu tải | Nhịp 1500mm – 6.86kN/m2 |
Sức chịu tải | Nhịp2000mm – 5.15kN/m2 |
Dẫn nhiệt – EN1745 | 0.57W/mK tại 50% /0.65W/mK tại 90% |
Định mức | 4 bao cho 1m2 với độ dày 100mm |
TỶ LỆ PHA TRỘN:
Tỷ lệ trộn Vữa : Nước |
|
Dành cho thi công đổ rót | 2.5:1 |
Dành cho thi công trát bằng bay | 3:1 |
* Đây là những tính toán gần đúng dựa trên bao 20 kg.
** Để đảm bảo an toàn hơn nữa, chúng tôi xin đề nghị tất cả các lỗ mở sàn có kích thước lớn hơn 1800mm x 1800mm phải được gia cố tăng cường.
Lưu ý sức chịu tải: Đối với các lỗ mở lớn cho hệ thống các vị trí xuyên sàn phải đảm bảo độ dày thỏa mãn điều kiện an toàn cho việc lưu thông bình thường. Ví dụ tải trọng của 2 người đàn ông cộng với thiết bị có tổng trọng lượng kết hợp lên đến 200kg.
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT :
Lưu ý: Vật liệu chống cháy phải được lắp đặt theo hướng dẫn chi tiết hoặc các hệ thống chứng nhận đã được phê duyệt
Đối với lỗ mở sàn:
Đối với lỗ mở tường: