Chứng nhận cho:
Cũng thích hợp với:
Ứng dụng sản phẩm:
Đặc tính sản phẩm:
Ưu điểm sản phẩm:
Các chứng nhận:
1. Bảng tra thông tin về thời gian đông kết:
Nhiệt độ vật liệu nền |
Thời gian ngưng kết |
Thời gian đông kết |
30 – 40oC | 2 phút | 35 phút |
20 – 30oC | 4 phút | 45 phút |
10 – 20oC | 5 phút | 60 phút |
5 – 10oC | 9 phút | 90 phút |
2. Bảng tra giá trị lực nhổ đến giới hạn chảy của thép theo từng đường kính:
Đường kính thép (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu lỗ khoan (mm) |
Lực kéo đến giới hạn chảy của thép CB400-V TCVN1651-2:2008 (KN) |
10 | 14 | 100 | 31.42 |
12 | 16 | 120 | 45.24 |
14 | 18 | 140 | 61.58 |
16 | 20 | 160 | 80.42 |
18 | 22 | 180 | 101.79 |
20 | 25 | 200 | 125.66 |
22 | 28 | 220 | 152.05 |
25 | 30 | 250 | 196.35 |
28 | 35 | 280 | 246.30 |
32 | 40 | 320 | 321.70 |
Chú ý:
- Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 cốt thép.
1. Ứng dụng cho bê tông:
2. Ứng dụng cho tường gạch rỗng:
3. Ứng dụng cho tường bê tông nhẹ và bê tông hạt sốp: