English Việt Nam
0909718764 - 0939094072 - 0985260073 - 0988170301
Hotline:
0909718764 - 0939094072 - 0985260073 - 0988170301
Giải Pháp Liên Kết Neo Giải Pháp Liên Kết Neo Giải Pháp Liên Kết Neo Giải Pháp Liên Kết Neo Giải Pháp Liên Kết Neo Chất chống cháy Chất chống cháy ROTHENBERGER
CHẤT CHỐNG CHÁY LAN Chất chống cháy Fischer Chất chống cháy Fischer FiP Chất chống cháy - Túi chống cháy Fischer FiP

    Chất chống cháy - Túi chống cháy Fischer FiP

  • CÁC ỨNG DỤNG :

    • Chống cháy lan các vị trí xuyên tường / xuyên sàn bê tông của một số vật liệu như:
    • Ống kim loại
    • Cáp / khay cáp 
    • Electrical trunking
    • Electrical trunking - phù hợp với quy định điều 17 của IEE quy định hệ thống dây điện (BS 7671:2008)

     

    ƯU ĐIỂM :

    • Lắp đặt khô
    • Chống ẩm cao
    • Không có thời hạn sử dụng
    • Chống cháy lên đến 2 giờ
    • Lắt đặt nhanh chóng và dễ dàng
    • Đạt chứng nhận chống cháy vĩnh cữu

  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Hướng dẫn lắp đặt
  • Video
  • Download

 

PHẠM VI ỨNG DỤNG :

  • Chống cháy lan các vị trí xuyên tường hoặc sàn của hệ thống Services như ống thép, ống đồng, bó cáp, máng cáp, và electrical trunking

 

MÔ TẢ CƠ BẢN :

  • Fischer intumescent pillows - FiP là túi hợp chất gồm than chì có tính trương nở cao và các sợi khoáng hỗn hợp được chứa trong túi vải sợi thủy tinh có bọc PVC.
  • FiP là sản phẩm phù hợp cho giải pháp chống cháy có yêu cầu tạm thời và vĩnh viễn.
  • Được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn BS 476: Part 20BS EN 1366-3, FiP cũng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu ETA CE Marked. FiP có thể chống cháy lên đến 2 giờ.
  • Có thể chống cháy theo phương dọc và phương ngang tại những vị trí đi xuyên của hệ thống Services.

 

CÁC CHỨNG NHẬN :

         

 

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM :

  Mô tả   Mã sản phẩm   Quy cách    Số lượng 
 FiP / S 516960 330mm x 50mm x 20mm 50
 FiP/Std 533890 330mm x 100mm x 20mm 25
 FiP / M 516959 330mm x 200mm x 25mm 50
 FiP / L 516958   330mm x 200mm x 45mm   25

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT :

 Thành phần   Chất rắn
 Màu sắc   Đen
 Mùi   Không mùi
 Trọng lượng mỗi loại gối / túi   FiP/S - 80g, FiP/Std - 120g, FiP/M - 230g, FiP/L - 420g 
 Khả năng trương nở   3 lần
 Nhiệt độ trương nở     > 140°C
 Sức kháng nhiệt   -20°C to 130°C
 Chứng nhận tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu    ETA 14-0380
 CE Mark   121-CPR-JA5046

 

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG :

    Chiều dài mm

Chiều

rộng

mm

Size  Lớn  T.Bình  Lớn  T.Bình   Lớn  T.Bình   Lớn  T.Bình  Lớn  T.Bình   Lớn  T.Bình
Loại 100 300 500 700 900 1000
200 Tường
Sàn
3
2
5
3
7
4
13
7
12
6
22
12
17
9
31
17
21
11
39
22
24
12
47
27
400 Tường
Sàn
5
3
9
5
14
7
26
15
24
12
44
24
33
17
61
34
42
22
78
43
47
24
95
52
600 Tường
Sàn
7
4
13
7
21
11
39
22
35
18
65
36
49
25
91
51
63
33
117
65
70
36
143
79
800 Tường
Sàn
9
5
18
10
28
15
52
29
47
24
87
48
66
34
122
67
84
33
157
87
94
48
192
107
1000 Tường
Sàn
10
6
22
12
35
18
65
36
59
30
109
60
82
42
152
84
105
54
196
108
117
60
217
120

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT :

Lưu ý: Vật liệu chống cháy phải được lắp đặt theo hướng dẫn chi tiết hoặc các hệ thống chứng nhận đã được phê duyệt

  1. Làm sạch tất cả các bề mặt tiếp xúc để tránh các mãnh vụn, sương hay nước và các chất gây ô nhiễm. Đảm bảo các hệ thống services được hỗ trợ đầy đủ theo hệ thống chứng nhận đã được phê duyệt và tiêu chuẩn xây dựng địa phương.
  2. Trước khi lắp đặt ta nên lắt mạnh túi để đảm bảo các thành phần vật liệu bên trong được đồng nhất.
  3. Đưa túi chống cháy vào trong tường có lỗ mở sao cho kích thước chiều dài túi nằm phủ cạnh đáy lỗ mở như hình minh họa. Nếu lắp đặt trên sàn cần có lưới thép mạ kẽm với kích thước đan chéo 50 x 50 x 5mm, được gia cố tại mặt dưới đáy của lỗ mở, sau đó các túi xếp chồng chéo lên nhau dày 100mm bằng với độ dày của bản sàn.
  4. Túi chống cháy được lắp đặt trong tường phải liên kết chặt chẽ và thẩm mỹ, phải đảm bảo các mối nối giữa các túi luôn đan xen chồng chéo với nhau. Sử dụng các túi có kích thước nhỏ đặt ở giữa để lắp kín các khe hở trong lỗ mở.
  5. Đối với electrical trunking, ta loại bỏ nắp đậy và lắp đặt túi chống cháy vào bên trong đó, bằng độ sâu của tường. Thay thế lại nắp trên của electrical trunking sau khi hoàn tất.


Lắp đặt tại vị trí xuyên tường:

 

      

 


Lắp đặt tại vị trí xuyên sàn:

 

      

Sản phẩm cùng loại

Khách hàng của chúng tôi
CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC