English Việt Nam
0909.718.764 - 0939.094.072 - 0985.260.073 - 0988.170.301
0909.718.764 - 0939.094.072 - 0985.260.073 - 0988.170.301
English Việt Nam
ROTHENBERGER ROTHENBERGER Giải pháp liên kết neo Giải pháp liên kết neo Chất chống cháy Fischer Máy bắn đinh Fischer - FGC 100 Chất chống cháy Fischer Giải pháp liên kết neo
Trang chủ >> Sản phẩm >> GIẢI PHÁP LIÊN KẾT NEO >> Bulong nở >> Bu long nở Fischer - FIS FXA >> Bulong nở Fischer Fis FXA

    Bulong nở Fischer Fis FXA

  • Chứng nhận cho:

    • Bê tông chịu nén C20/25 đến C50/60

     Cũng thích hợp với:

    • Đá đặc tự nhiên

    Ứng dụng sản phẩm:

    • Pát đỡ khung xương mặt dựng nhôm kính.
    • Bản mã kẹp ray thang máy.
    • Lắp dựng lan can tay vịn cầu thang.
    • Hệ thống kệ, giá đỡ hàng nhà kho.
    • Lắp đặt dây chuyền băng tải nhà máy.
    • Lắp đặt kết cấu thép.

     

    Các Chứng nhận:

     

        

  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Hướng dẫn lắp đặt
  • Video
  • Download

*  Đặc tính sản phẩm:

- Bulong nở Fischer Fis FXA được làm từ thép có cường độ 5.8

- Chiều dày lớp mạ  kẽm ≥ 5 µm.

- Buong nở FXA có đường kính D= 8÷16 mm

- Khi siết con tán lục giác thì đầu chóp bị kéo vào áo nở làm cho áo nở  giãn ra và áp chặt vào thành lỗ khoan.

- Áo nở có 3 chân nhánh với 3 vấu bám làm tăng khả năng bám dính của bulong.

- Bulong nở Fischer FXA thích hợp với phương pháp lắp đặt nén.

 

* Ưu điểm sản phẩm:

- Bulong nở Fischer FXA  khả năng chịu tải lớn nhất trong bê tông chịu nén

- Giảm chiều sâu neo giảm thời gian khoan, nên tiết kiệm thời gian và giảm xác xuất đụng thép trong khi khoan.

- Phần ren dài cho phép lắp đặt hở và khoảng sử dụng khác nhau.

- Áo nở của bulong Fischer FXA được thiết kế đặc biệt giúp độ giãn nở đạt tối đa và không bị xoay khi siết bulong.

- Ký tự được khắc trên đầu sử dụng cho việc kiểm soát sau khi lắp đặt vì nó cho biết chiều sâu lắp đặt.

               

Quy cách

Mạ kẽm

Stainless

steel

Đường kính

lỗ khoan

do (mm)

Chiều dài

bulong

 l (mm)

Chiều sâu

neo hiệu quả

hef (mm)

Bề dày

bản mã

tfix (mm)

FXA 8/5 x 65 523129 - 8 65 40 5
FXA 8/10 x 70 523131 523270 8 70 40 10
FXA 8/30 x 90 523132 523271 8 90 40 30
FXA 8/50 x 110 523222 523222 8 110 40 50
FXA 10/10 x 85 523133 523133 10 85 50 10
FXA 10/20 x 95 523134 523134 10 95 50 20
FXA 10/30 x 105 523223 - 10 105 50 30
FXA 10/50 x 125 523135 523276 10 125 50 50
FXA 10/100 x 175 523136 - 10 175 50 100
FXA 12/10 x 104 523137 523277 12 104 65 10
FXA 12/20 x 114 523138 523278 12 114 65 20
FXA 12/30 x 124 523139 - 12 124 65 30
FXA 12/50 x 144 523141 523304 12 144 65 50
FXA 12/100 x 194 523142 - 12 194 194 100
FXA 16/25 x 143 523143 523305 16 143 80 25
FXA 16/50 x 168 523144 523306 16 168 80 50
FXA 16/100 x 218 523145 - 16 218 80 100

 

Chú ý:

- Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 bulong.

- Lực đề nghị: Đã bao gồm hệ số an tòan vật liệu và hệ số an toàn tải trọng là 1.4 

  • Ứng dụng khoan lắp đặt cho vật liệu nền là bêtông:

 

                   

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BULoNG NỞ FXA
Khách hàng của chúng tôi
CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC CÔNG TY CỔ PHẦN UNIC