Chứng nhận cho:
Cũng thích hợp với:
Ứng dụng sản phẩm:
Các chứng nhận:
Bu lông nở sắt (tắc kê nở sắt) là giúp liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình…Với những công dụng như vậy Bu lông nở sắt được ứng dụng trong thi công xây dựng khoan cắm nở sắt bắt Bản mã, bắt dầm sàn, liên kết hệ khung kính, thi công lan can, giá đỡ hệ thống đường ống,…
Bu lông nở rút – tắc kê rút là một loại bu lông nở – tắc kê nở được thiết kế với cấu tạo đặc biệt, có cường độ chịu lực và chịu tải tốt. Bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.
Bu lông nở sắt (tắc kê nở sắt M12, M16, M18) là giúp liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình…Với những công dụng như vậy Bu lông nở sắt được ứng dụng trong thi công xây dựng khoan cắm nở sắt bắt Bản mã, bắt dầm sàn, liên kết hệ khung kính, thi công lan can, giá đỡ hệ thống đường ống,…
Vật liệu chế tạo:
Tắc kê nở sắt thường được chế tạo từ các loại thép carbon có cường độ 4.6. Sau đó bu lông nở được mạ kẽm màu vàng hoặc mạ điện phân.
Bước 1:
Chuẩn bị bu lông nở sắt phù hợp với liên kết chuẩn bị lắp ghép, kích thước phù hợp, vật liệu chuẩn chất lượng. Bu lông nở phải đáp ứng được yêu cầu chịu lực của liên kết.
Bước 2:
Khoan tường bê tông với đường kính lỗ và chiều sâu lỗ phù hợp với kích thước của bu lông nở sắt.
Bước 3:
Đóng bu lông nở sắt vào tường.Cứ như vậy, nếu liên kết cần bao nhiêu bu lông nở sắt thì quy trình thực hiện bấy nhiêu lần, khoảng cách giữa các bu lông phải đảm bảo giống khoảng cách của các lỗ chờ đã khoan sẵn trên kết cấu.
Bước 4:
Gắn kết cấu lên bu lông nở sắt và xiết chặt
Quy cách | Mã hiệu |
Đường kính lỗ khoan d0 [mm] |
Chiều dài bulong l [mm] |
Chiều sâu tối thiểu cho lắp đặt nén td [mm] |
Chiều sâu neo hiệu quả hef [mm] |
Bề dày bản mã tfix [mm] |
Lực nhổ đề nghị Nrec [kN] |
Lực cắt đề nghị Vrec [kN] |
FH II 10/10 B | 503142 | 10 | 70 | 65 | 40 | 10 | 6.1 | 6.1 |
FH II 10/25 B | 503143 | 10 | 85 | 80 | 40 | 25 | 6.1 | 6.1 |
FH II 10/50 B | 503144 | 10 | 110 | 105 | 40 | 50 | 6.1 | 6.1 |
FH II 12/10 B | 48773 | 12 | 90 | 90 | 60 | 10 | 11.2 | 13.7 |
FH II 12/25 B | 48774 | 12 | 105 | 105 | 60 | 25 | 11.2 | 13.7 |
FH II 12/50 B | 48775 | 12 | 130 | 130 | 60 | 50 | 11.2 | 13.7 |
FH II 12/100 B | 46832 | 12 | 184 | 190 | 60 | 100 | 11.2 | 13.7 |
FH II 15/10 B | 48776 | 15 | 110 | 100 | 70 | 10 | 14.1 | 22.3 |
FH II 15/25 B | 48777 | 15 | 125 | 115 | 70 | 25 | 14.1 | 22.3 |
FH II 15/50 B | 48778 | 15 | 150 | 140 | 70 | 50 | 14.1 | 22.3 |
FH II 15/100 B | 46835 | 15 | 200 | 190 | 70 | 100 | 14.1 | 22.3 |
FH II 18/25 B | 48779 | 18 | 135 | 130 | 80 | 25 | 18.9 | 32.6 |
FH II 18/50 B | 48780 | 18 | 160 | 155 | 80 | 50 | 18.9 | 32.6 |
FH II 18/100 B | 46841 | 18 | 214 | 205 | 80 | 100 | 18.9 | 32.6 |
FH II 24/25 B | 48886 | 24 | 167 | 150 | 100 | 25 | 26.4 | 52.9 |
FH II 24/50 B | 48887 | 24 | 192 | 175 | 100 | 50 | 26.4 | 52.9 |
FH II 24/100 B | 46842 | 24 | 242 | 225 | 100 | 100 | 26.4 | 52.9 |
FH II 28/30 B | 47547 | 28 | 196 | 180 | 125 | 30 | 36.9 | 69.1 |
FH II 28/60 B | 47548 | 28 | 226 | 210 | 125 | 60 | 36.9 | 69.1 |
FH II 32/30 B | 47549 | 32 | 250 | 230 | 170 | 30 | 48.5 | 85.1 |
FH II 32/60 B | 47550 | 32 | 280 | 260 | 170 | 60 | 48.5 | 85.1 |
Chú ý: