- Túi chống cháy Fischer FiP
CÁC ỨNG DỤNG:
Chống cháy lan các vị trí xuyên tường / xuyên sàn bê tông của một số vật liệu như: - Ống kim loại - Cáp / khay cáp - Electrical trunking - Electrical trunking - phù hợp với quy định điều 17 của IEE quy định hệ thống dây điện (BS 7671:2008) ƯU ĐIỂM:
- Đạt chứng nhận chống cháy vĩnh cữu - Lắp đặt khô - Lắt đặt nhanh chóng và dễ dàng - Không có thời hạn sử dụng - Chống ẩm cao - Chống cháy lên đến 2 giờ
Thông tin sản phẩm
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
- Chống cháy lan các vị trí xuyên tường hoặc sàn của hệ thống Services như ống thép, ống đồng, bó cáp, máng cáp, và electrical trunking
MÔ TẢ CƠ BẢN:
- Fischer intumescent pillows - FiP là túi hợp chất gồm than chì có tính trương nở cao và các sợi khoáng hỗn hợp được chứa trong túi vải sợi thủy tinh có bọc PVC.
- FiP là sản phẩm phù hợp cho giải pháp chống cháy có yêu cầu tạm thời và vĩnh viễn.
- Được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn BS 476: Part 20 và BS EN 1366-3, FiP cũng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu ETA và CE Marked. FiP có thể chống cháy lên đến 2 giờ.
- Có thể chống cháy theo phương dọc và phương ngang tại những vị trí đi xuyên của hệ thống Services.
CÁC CHỨNG NHẬN:
Thông số kỹ thuật
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
Mô tả | Mã sản phẩm | Quy cách | Số lượng |
FiP / S | 516960 | 330mm x 50mm x 20mm | 50 |
FiP/Std | 533890 | 330mm x 100mm x 20mm | 25 |
FiP / M | 516959 | 330mm x 200mm x 25mm | 50 |
FiP / L | 516958 | 330mm x 200mm x 45mm | 25 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Thành phần | Chất rắn |
Màu sắc | Đen |
Mùi | Không mùi |
Trọng lượng mỗi loại gối / túi | FiP/S - 80g, FiP/Std - 120g, FiP/M - 230g, FiP/L - 420g |
Khả năng trương nở | 3 lần |
Nhiệt độ trương nở | > 140°C |
Sức kháng nhiệt | -20°C to 130°C |
Chứng nhận tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu | ETA 14-0380 |
CE Mark | 121-CPR-JA5046 |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG:
Chiều dài mm | |||||||||||||
Chiều rộng mm |
Size -> | Lớn | Tr.Bình | Lớn | Tr.Bình | Lớn | Tr.Bình | Lớn | Tr.Bình | Lớn | Tr.Bình | Lớn | Tr.Bình |
Loại | 100 | 300 | 500 | 700 | 900 | 1000 | |||||||
200 | Tường Sàn |
3 2 |
5 3 |
7 4 |
13 7 |
12 6 |
22 12 |
17 9 |
31 17 |
21 11 |
39 22 |
24 12 |
47 27 |
400 | Tường Sàn |
5 3 |
9 5 |
14 7 |
26 15 |
24 12 |
44 24 |
33 17 |
61 34 |
42 22 |
78 43 |
47 24 |
95 52 |
600 | Tường Sàn |
7 4 |
13 7 |
21 11 |
39 22 |
35 18 |
65 36 |
49 25 |
91 51 |
63 33 |
117 65 |
70 36 |
143 79 |
800 | Tường Sàn |
9 5 |
18 10 |
28 15 |
52 29 |
47 24 |
87 48 |
66 34 |
122 67 |
84 33 |
157 87 |
94 48 |
192 107 |
1000 | Tường Sàn |
10 6 |
22 12 |
35 18 |
65 36 |
59 30 |
109 60 |
82 42 |
152 84 |
105 54 |
196 108 |
117 60 |
217 120 |
Hướng dẫn lắp đặt
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT :
Lưu ý: Vật liệu chống cháy phải được lắp đặt theo hướng dẫn chi tiết hoặc các hệ thống chứng nhận đã được phê duyệt
- Làm sạch tất cả các bề mặt tiếp xúc để tránh các mãnh vụn, sương hay nước và các chất gây ô nhiễm. Đảm bảo các hệ thống services được hỗ trợ đầy đủ theo hệ thống chứng nhận đã được phê duyệt và tiêu chuẩn xây dựng địa phương.
- Trước khi lắp đặt ta nên lắt mạnh túi để đảm bảo các thành phần vật liệu bên trong được đồng nhất.
- Đưa túi chống cháy vào trong tường có lỗ mở sao cho kích thước chiều dài túi nằm phủ cạnh đáy lỗ mở như hình minh họa. Nếu lắp đặt trên sàn cần có lưới thép mạ kẽm với kích thước đan chéo 50 x 50 x 5mm, được gia cố tại mặt dưới đáy của lỗ mở, sau đó các túi xếp chồng chéo lên nhau dày 100mm bằng với độ dày của bản sàn.
- Túi chống cháy được lắp đặt trong tường phải liên kết chặt chẽ và thẩm mỹ, phải đảm bảo các mối nối giữa các túi luôn đan xen chồng chéo với nhau. Sử dụng các túi có kích thước nhỏ đặt ở giữa để lắp kín các khe hở trong lỗ mở.
- Đối với electrical trunking, ta loại bỏ nắp đậy và lắp đặt túi chống cháy vào bên trong đó, bằng độ sâu của tường. Thay thế lại nắp trên của electrical trunking sau khi hoàn tất.
Lắp đặt tại vị trí xuyên tường:
Lắp đặt tại vị trí xuyên sàn: