Thích hợp với:
Ứng dụng sản phẩm
Bulong nở hiện nay được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng và lĩnh vực cơ khí, ứng dụng rõ nhất của phụ kiện này đó là khi muốn gắn kết một kết cấu hoặc một thiết bị nào đó lên tường bê tông thì cần phải sử dụng một giá đỡ được liên kết chắc chắn với tường bê tông. Khi đó, nở rút đóng vai trò là trung gian tạo liên kết cho giá đỡ và tường bê tông.
Sau khi đóng nở rút sắt vào lỗ khoan trên bề mặt bê tông, tiến hành gắn kết cấu/thiết bị lên nền bê tông và xiết chặt đai ốc để thân tắc kê được kéo ra. Phần áo nở được cố định trong lỗ khoan, khi thực hiện kéo thân tắc kê thì phần chân hình nón của tắc kê sẽ làm phần áo nở được mở ra, tăng lực ma sát giữa tắc kê và bê tông (hành động này tương tự như khi ta bật ô).
Trong thực tế, để đảm bảo tính ổn định và chắc chắn nhất cho kết cấu thì ta thường cần phải sử dụng nhiều nở rút ở nhiều vị trí cùng một lúc.
Bu lông nở sắt (tắc kê nở sắt) là giúp liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình…Với những công dụng như vậy Bu lông nở sắt được ứng dụng trong thi công xây dựng khoan cắm nở sắt bắt Bản mã, bắt dầm sàn, liên kết hệ khung kính, thi công lan can, giá đỡ hệ thống đường ống,…
Các loại bu lông nở inox trên thị trường hiện nay phần lớn được cấu tạo từ 4 loại INOX chính là Inox 201, Inox 304, Inox 316 và Inox 316L.
– Đường kính: bulong nở sắt M6, M8, M10, M12, M16, M18, M20
– Chiều dài: 60-200mm
– Vật liệu chế tạo: Thép Carbon
– Xử lý bề mặt: mạ kẽm trắng, mạ vàng bảy màu,…
- Bulong nở Fischer FWA được làm từ thép có cường độ 5.8
- Chiều dày lớp mạ kẽm ≥ 5 µm.
- Khi siết con tán lục giác thì đầu chóp bị kéo vào áo nở làm cho áo nở giãn ra và áp chặt vào thành lỗ khoan.
- Áo nở có 3 chân nhánh với 3 vấu bám làm tăng khả năng bám dính của bulong.
- Bulong nở Fischer FWA thích hợp với phương pháp lắp đặt nén.
- Giải pháp kinh tế cho công trình mặt dựng và các ứng dụng khác.
- Đường kính dao động từ 6mm – 20mm, bạn có thể điều chỉnh bề dày bản mã với bulong nở Fischer FWA.
Quy cách | Mã hiệu |
Đường kính lỗ khoan d0 [mm] |
Chiều dài bulong l [mm] |
Chiều sâu tối thiểu cho lắp đặt nén h2 - tfix[mm] |
Bề dày bản mã tfix [mm] |
Lực nhổ đề nghị Nrec [kN] |
Lực cắt đề nghị Vrec [kN] |
FWA 6 x 40 | 45536 | 6 | 40 | 27 | 3 | 2.1 | 1.5 |
FWA 6 x 55 | 45582 | 6 | 55 | 35 | 15 | 2.1 | 1.5 |
FWA 6 x 70 | 45598 | 6 | 70 | 35 | 30 | 2.1 | 1.5 |
FWA 8 x 50 | 45644 | 8 | 50 | 35 | 10 | 2.8 | 2.8 |
FWA 8 x 65 | 45788 | 8 | 65 | 40 | 20 | 2.8 | 2.8 |
FWA 8 x 80 | 45789 | 8 | 80 | 40 | 35 | 2.8 | 2.8 |
FWA 8 x 95 | 45790 | 8 | 95 | 40 | 50 | 2.8 | 2.8 |
FWA 8 x 120 | 45791 | 8 | 120 | 40 | 75 | 2.8 | 2.8 |
FWA 10 x 65 | 45645 | 10 | 65 | 40 | 15 | 3.8 | 3.8 |
FWA 10 x 80 | 45792 | 10 | 80 | 50 | 20 | 3.8 | 3.8 |
FWA 10 x 95 | 45793 | 10 | 95 | 50 | 35 | 3.8 | 3.8 |
FWA 10 x 115 | 45794 | 10 | 115 | 50 | 55 | 3.8 | 3.8 |
FWA 10 x 130 | 45646 | 10 | 130 | 50 | 70 | 3.8 | 3.8 |
FWA 12 x 80 | 45647 | 12 | 80 | 50 | 20 | 5.8 | 5.8 |
FWA 12 x 100 | 45648 | 12 | 100 | 60 | 30 | 5.8 | 5.8 |
FWA 12 x 120 | 45795 | 12 | 120 | 60 | 50 | 5.8 | 5.8 |
FWA 12 x 150 | 45796 | 12 | 150 | 60 | 80 | 5.8 | 5.8 |
FWA 16 x 105 | 45649 | 16 | 95 | 70 | 15 | 8.5 | 8.5 |
FWA 16 x 140 | 45798 | 16 | 130 | 80 | 40 | 8.5 | 8.5 |
FWA 16 x 180 | 45799 | 16 | 170 | 80 | 80 | 8.5 | 8.5 |
FWA 20 x 160 | 45800 | 20 | 150 | 100 | 40 | 13.5 | 13.5 |
Chú ý:
- Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 bulong.
- Lực đề nghị: Đã bao gồm hệ số an tòan vật liệu và hệ số an toàn tải trọng là 1.4